Các loại cây và hoa thân thiện với ong ở Việt Nam
Bees4Life đã lập danh sách những loại hoa thân thiện với ong tại Việt Nam. Danh sách này cũng có thể áp dụng cho các quốc gia khác ở Đông Nam Á, tuy có thể không khớp danh sách hoàn toàn.
Thân thiện với ong nghĩa là gì trong bối cảnh thực vật?
Nó đơn giản có nghĩa là những bông hoa đó cung cấp một lượng đáng kể mật hoa hoặc phấn hoa hoặc cả hai. Bạn có thể tự hỏi tại sao không phải tất cả hoa tạo ra mật hoa.
Vâng, điều này là do những bông hoa trang trí đã được lai tạo theo cách mà phần lớn là để làm vui mắt con người chúng ta, thường có rất ít chức năng đến không có chức năng gì cho môi trường xung quanh.
Điều đó có nghĩa là chúng sản xuất rất ít cho đến không sản xuất mật hoa và do đó không phải là nguồn thực phẩm cho việc thụ phấn.
Hãy tập trung quan tâm đến hoa và thực vật tạo ra một lượng lớn phấn hoa và/ hoặc mật hoa.
Vì mục đích này, chúng tôi đã tìm kiếm một số tài nguyên từ các nhà sinh học và báo cáo các kết quả của họ như sau:
Tài liệu từ sách 1: “Asian Beekeeping in the 21st Century”
Liên kết: Asian Beekeeping in the 21st Century, Chantawannakul, Panuwan, Williams, Geoffrey, Neumann
Loại cây cho ong mật (loài Apis)
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học | Mùa thu hoạch | Mật hoa | Phấn hoa | Nơi phân bố |
Bạc hà dại | Wild mint | Esholtzia cypriani Pavol. | 10-12 | +++ | ++ | Chỉ ở Hà Giang |
Bạch đàn trắng | Red gum | Eucalyptus camaldulensis D. | 4 | ++ | ++ | Phía Bắc, Trung |
Bí đỏ | Pumpkin | Cucurbita pepo L. | 2-5 | + | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Bầu | Green gourd | Benincasa cerifera Savi. / Benincasa hispida | 2-4 | + | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Bưởi | Pomelo | Citrus grandis Oshek. | 2-3 | + | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Cà phê Arabica | Arabica coffee | Coffea arabica L. | 11-3 | ++ | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Cà phê Liberica | Coffea liberica | Coffea excelĐNA Achev. | 9-10 | ++ | ++ | Trung, Nam |
Cà phê Robusta | Robusta coffee | Coffea robusta Lindens. | 11-2 | ++ | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Cam | Orange | Citrus sinensis L. Osbeck. | 2-3 | + | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Cây cao su | Rubber Tree | Hevea brasiliensis | 2-4 | +++* | + | Phía Bắc, Trung, Nam |
Ngũ gia bì | Umbrella plant | Schefflera octophylla Lour Harms | 4-5 | +++ | + | Phía Bắc, Trung |
Chanh Kiên | Rangpur /lemandarin | Citrus limonia | 1-2 | + | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Trà | Tea | Thea sinensis | 9-12 | + | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Chôm chôm | Rambutan | Nephelium lappaceum | 3-5 | +++ | + | Nam |
Xuyến chi | Black-jack, beggar-ticks | bidens pilosa L. | all year | +++ | ++ | Phía Bắc, Trung |
Bớp Bớp | Siam Weed, Christmas bush | Eupatorium odoratum L. | 12-1 | ++ | + | Phía Bắc, Trung, Nam |
Dẻ ăn quả | Chinkapin | Castanopis boisii Hickel. | 11-12 | ++ | + | Phía Bắc, Trung |
Dưa leo | Cucumber | Cucumis sativus L. | 3, 10 | + | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Dưa hấu | Watermelon | Citrullus lanatus Mats. | 4-5 | ++ | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Dừa | Coconut | Cocos nucifera L. | all year | +++ | + | Phía Bắc, Trung, Nam |
Cẩm quỳ | Kenaf | Hibiscus cannabinus Var. | 4-7 | ++ | + | Phía Bắc, Nam |
Điều | Cashew | Anacardium occidentale L. | 11-12 | +++* | – | Nam |
Dã quỳ | Mexican Sunflower | Tithonia diversifolia Gay. | 10-11 | ++ | + | Trung, Nam |
Keo đen | Black wattle, Hickory wattle | Acacia mangium Willd | 4-7 | +++* | + | Phía Bắc, Trung, Nam |
Lúa | Rice | Oryza sativa L. | 4, 9 | – | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Bắp | Corn | Zea mays L. | 4-12 | – | +++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Nhãn | Longan | Euphoria longan Steud | 2-4 | +++ | + | Phía Bắc, Trung |
Sắn | Cassava | Manihot esculenta C. | 10-11,5-8 | +++* | + | Phía Bắc, Trung, Nam |
Sắn dây | Kudzu | Pueraria tonkinensis Gagnep. | 11-1 | ++ | + | Phía Bắc, Trung, Nam |
Hoa sen | Lotus | Nelumbo nucifera Gaertn. | 5-8 | – | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Sòi tía/sòi bạc | Tallow Tree | Sapium discolor Muell. | 4-5 | +++ | + | Phía Bắc, Trung |
Đước đen | Black mangrove, river mangrove, khalsi | Aegiceras corniculatum (L.) Blanco | 4-5 | ++ | + | Phía Bắc |
Táo tàu | Jujube | Ziziphus mauritiana Lam. | 9-10 | + | Phía Bắc | |
Tràm | Cajeput tree | Melaleuca leucadendron | 1-4, 6-8 | +++ | ++ | Nam |
Hoa mắc cỡ | shameplant, sleepy plant | Mimosa pudica L. | 10-11 | – | ++ | Phía Bắc, Trung, Nam |
Vải | Litchi | Litchi sp. | 2 | ++ | + | Phía Bắc |
Vải | Litchi | Litchi sp. | 2-3 | +++ | + | Phía Bắc, Trung |
Vải | Lychee | Litchi chinensis Sonn. | 3-4 | +++ | + | Phía Bắc, Trung |
Vẹt Dù | oriental mangrove | Bruguiera gymnorrhiza | 6-7 | +++ | ++ | Phía Bắc |
Trâm mốc/Trâm Vối/Vối rừng | jamun tree | Eugenia jambolana Roxb. | 4-5 | ++ | ++ | Phía Bắc |
Mè | sesame | Sesamum indicum L. | 5-8 | ++ | + | Phía Bắc, Trung, Nam |
Từ tài liệu nghiên cứu 2: Plant–pollinator interactions in tropical monsoon forests in Southeast Asia
Tất cả các loại cây dưới đây đến từ một nghiên cứu trên khắp vùng Đông Nam Á
Liên kết: Plant–pollinator interactions in tropical monsoon forests in Southeast Asia
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học | Nơi | Loại ong |
Tếch, giá ty | Teak Tree | Tectona grandis | ĐNA, Việt Nam | ong mật, ong nhỏ |
Giáng hương | Burma padauk | Pterocarpus marocarpus | ĐNA, Việt Nam | ong mật |
rắc giây, trắc dây | Liana type | Dalbergia rimosa | ĐNA, Việt Nam | ong mật |
– | Willow Leaf | Hygrophila salicifolia | ĐNA, Việt Nam | ong nhỏ |
Lá giang | Sour soup creeper | Aganonerion polymorphum | ĐNA, Indochina | ong mật, amegilla, ong nhỏ |
blackboard tree | Alstonia scholaris | ĐNA | ong mật, wasp | |
thành ngạch nam | Yellow Cow Wood | Cratoxylum cochinchinensemor Cratoxylon cochinsinensis | Việt Nam | Yylocopa, Amegilla |
Trai đơn giản | – | Murdania simplex | Đông Dương | Megachili, amegilla |
Tầm sét; Bìm ngón tay; Khoai xiêm | type of morning glory | Ipomoea digitata | Việt Nam | Megachili, amegilla |
Bìm sinh đôi; Bìm đôi | merremia gemella | Merremia gemella (Burm. f.) Hallier f. Roth, 1821. | Việt Nam | amegilla |
Sổ bà | elephant apple | Dillenia Aurea / hookeri / ovata | Việt Nam | ong mật, amegilla |
Củ gấu tàu, cói gấu tàu | – | Aporusa macrostachyus | ĐNA | ong mật, amegilla |
Đỏm lỡm; Thổ mật tù. | spinous kino tree | Bridelia retusa | Đông Dương | ong nhỏ |
Cách hoa (Sumatra) | hidden flower | Cleistanthus sumatranus | Việt Nam, Trung Quốc | ong nhỏ |
Bum bup gai | – | Mallotus barbatus | Việt Nam | ong nhỏ |
thảo quyết minh, hạt muồng muồng, Đậu ma |
wild senna | Cassia tora L. Synonym of Senna tora (L.)Roxb. | Hạt giống có tại Việt Nam | Amegilla, ong nhỏ |
Lục lạc ba lá tròn; Sục sạc sọc; muồng lá tròn |
chique chique, rattleweed |
Crotalaria pallida | Đông Dương | Megachili, amegilla, ong nhỏ |
Ba chẽ; Niễng đực; đậu bạc đầu; ván đất |
Triangular Horse Bush | Dendrolobium triangulare | Việt Nam | ong nhỏ |
Xoay; Xây; Lá mét (Kiền kiền) |
velvet tamarind | Dialium cochinchinensis Pierre | Việt Nam | ong mật, ong nhỏ |
Cỏ đậu | perennial peanut | Arachis pintoi | Việt Nam | |
Chàm bụi. | wild indigo | Indigofera suffruticosa | Việt Nam | Megachile |
Trinh nữ xanh | giant false sensitive plant, or nila grass | Mimosa invisa Mart. ex Colla | Việt Nam | ong nhỏ |
Mắc cỡ, Trinh nữ | shameplant | Mimosa pudica | Việt Nam | Trigona ong nhỏ |
Lim vàng, hoàng linh | – | Peltophorum dasyrrhachis | Việt Nam |
ong nhỏ, amegilla, megachilem xylocopa
|
Giáng hương; Giáng hương chân; song lã |
Burmese Rosewood, Angsana |
Pterocarpus macrocarpus Kurz | Việt Nam | ong mật, xylocopa, ong nhỏ |
ụ mật; Gõ mật; Gõ đen; Gõ xẻ; Gõ bung lao |
– | Sindora siamensis | Việt Nam | Amegilla |
Dây kim luông; Huyết rồng hoa nhỏ | Butea parviflora | Spatholobus parviflorus (Roxb. ex DC.) Kuntze | Việt Nam |
ong nhỏ, amegilla, megachilem xylocopa, wasp
|
Củ rối bằng | Bandicoot berry | Leea aequata L. | Việt Nam | ong nhỏ |
Tra làm chiếu | tree hibiscus | Hibiscus tiliaceus | Việt Nam | megachili |
bái lương, (cây) ké hoa dào, ké dầu ngựa |
Caesarweed | Urena lobata | Việt Nam | ong nhỏ |
Ruri (Thua Thien-Hue), Tram lac thai. |
rose apple | Syzygium bracteolatum | Việt Nam | Megachili, ong nhỏ |
Dương đầu leo | Parrot Olax | Olax psittacorum | Việt Nam | Megachili, ong nhỏ |
Gạt nai; Săng vé; Săng ớt mốc; Tra seng |
– | Xanthophyllum glaucum | Việt Nam | Megachili ong nhỏ |
Táo nhám, táo rừng | zunna berry | Ziziphus rugosa | Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan | ong nhỏ |
Ruột gà cánh | broadleaf buttonweed | Borreria latifolia | Việt Nam, Thái Lan | ong nhỏ |
Găng trâu, còn gọi là găng tu hú | mountain pomegranate | Catunaregam spinosa | Việt Nam, Malaysia, Indonesia | ong mật, megachili |
– | Roundleaf Kadamb | Mitragyna rotundifolia (Roxb.) O. Kuntze | Việt Nam, Trung Quốc | Megachili, amegilla, ong nhỏ |
– | tufted grass | Rothmannia wittii (Craib) Bremek. | Việt Nam | xylocopa |
– | – | Meyna pubescens | Việt Nam, Bangladesh, Myanmar | ong mật, ong nhỏ |
Nhãn dê; Xích tài; Nhãn rừng; Kén kén |
– | Lepisanthes rubiginosa | Việt Nam | ong nhỏ |
Om geoffray | – | Limnophila geoffrayi Bonati | Việt Nam | ong nhỏ |
hâu kén lá hẹp; Ổ kén; Tổ kén đực |
– | Helicteres angustifolia | Việt Nam | ong nhỏ |
Lâm nhung lông | Wooly Congea, Shower Orchid |
Congea tomentosa Roxb. | Việt Nam, Trung Quốc | Megachili, ong nhỏ |
Giam; Cò ke trái có lông; Cò ke lá sếu | – | Grewia eriocarpa Juss | Việt Nam |
Megachile , Chalicodoma , Nomia ,
Ceratina , Apis dorsata , Apis cerana , Amegilla , Apis fl orea , Scarabaeidae, Chrysomelidae, Tabanidae, Calliphoridae, Sphecidae, Gasteruptidae, Syrphidae, Evanidae, Scarabaeidae, Cleridae. Xylocopa |
Bung lai; Mé; Gie la; Cò ke; Chua ke | shiral | Microcos paniculata L. | Việt Nam | ong nhỏ |
Mật sâm; Trứng cá | Calabura, Panama berry | Muntingia calabura L. | Việt Nam | ong mật |
Găng tía, Găng tu hú, Tu hú đông | Asiatic bushbeech-berry | Gmelina asiatica L. – | Ấn Độ, Sri Lanka, Burma, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam, (Đông Nam Á) |
amegilla |
Mắt cáo; Chân chim ba lá | chaste tree | Vitex tripinnata | Việt Nam | ong nhỏ |
Bồng nga truật nam; Lưỡi cọp; Củ ngải. | Fingerroot, Chinese ginger |
Boesenbergia rotunda | Việt Nam | ong nhỏ |
Nghệ hoa nhỏ | Theap Rum Ruk | Curcuma parviflora Wall. | Việt Nam | ong nhỏ |
Globba, còn gọi chi Gừng vũ nữ | Dancing girl ginger, Globba lily, Ginger lily. | Globba schomburgkii | Việt Nam | Amegilla |
Các loại hoa khác thân thiện với ong ở Việt Nam:
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học |
Cây cứt lợn, cỏ hôi | Billygoat weed | Ageratum conyzoides |
Xuyến chi | Black-jack | Bidens pilosa |
Bồ công anh | Dandelion | Taraxacum officinale |
Bạc hà dại | Elsholtzia | Elsholtzia cypriani |
Ngũ sắc, Trâm ổi | Lantana | Lantana camara |
Hoa mua | Melastoma | Melastoma malabathricum |
Sen cạn | Nasturtium | Tropaeolum majus |
Mắc cỡ, Trinh nữ | Shameplant | Mimosa pudica |
Cây cộng sản, cỏ Lào | Siam weed | Chromolaena odorata |
Dã quỳ | Tithonia | Tithonia diversifolia |
Đông hầu vàng | West Indian holly | Turnera subulata |
Chúng tôi hy vọng bài viết này hữu ích với bạn cũng như giúp bạn có thể sớm bắt đầu trồng hoa thân thiện với ong tại Việt Nam.
Nếu bạn muốn lưu thông tin này lại, hãy thoải mái sử dụng và tải xuống danh sách những bông hoa thân thiện với ong tại Việt Nam dưới dạng bảng tính của Google bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt ở đây.
Chúc bạn làm vườn thật vui!